1. kubo.hn95

    kubo.hn95Thành Viên Cấp 1

    Tham gia ngày:
    23 Tháng tư 2014
    Bài viết:
    53

    CÂU ĐIỀU KIỆN tiếng anh LOẠI

    Thảo luận trong 'Linh tinh' bắt đầu bởi kubo.hn95, 20 Tháng sáu 2014.

    CÂU ĐIỀU KIỆN tiếng anh LOẠI

    tiếng anh, câu điều kiện



    CÂU ĐIỀU KIỆN tiếng anh LOẠI III:

    Kiến thức bổ trợ tiếng anh do công ty secret việt nam cung cấp Trung tâm tiếng anh tốt nhất đà nẵng.

    If+ clause , S + would/could/might + have+V-pp

    Had+V p.p `


    Ex:

    =>>If they had abiden by the regulation, we couldn’t have omitted them from the list.


    Note:

    1. Trong câu điều kiện loại 3,ta có thể dùng từ “had” để thay thế cho vị trí và ý nghĩa của chữ IF


    Had +S+ V-pp, S+ would/could/might+ have+V-pp

    Ex:

    =>>Had the production cost not increased, they wouldn’t have been in closure


    2. Hình thức phủ định của mệnh đề giả sử của câu điều kiện loại 3:


    Without

    But for + Noun , S+ would/could/might+have+V-pp

    If it hadn’t been


    Ex:

    =>>Without the rain, I wouldn’t have accompanied you have


    #MC

    ===========================================

    Secret Việt Nam Trung tâm tiếng anh tại đà nẵng

    chia sẽ

    CÂU ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH LOẠI II

    * đọc thêm

    Câu điều kiện loại 1

    Câu điều kiện loại 3



    If+ clause , S + would/could/might + V-nguyên mẫu

    QKĐ (were cả 3 ngôi)

    Ex:

    =>> If I were a flower, I would be a sunflower.

    Note : trong câu điều kiện loại 2,ở mệnh đề giả sử nếu dùng động từ tobe thì were có thể thay thế cho vị trí và ý nghĩa chữ “if”

    Ex:

    If I were exhausted, I would go to bed now

    =>> Were I exhausted, I would go to bed now.

    #MC

    ===========================================

    Secret Việt Nam Trung tâm tiếng anh tại đà nẵng

    chia sẽ

    Website: secretvietnam.com

    CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI I:

    * đọc thêm

    Câu điều kiện loại 3

    Câu điều kiện loại 2


    If+ clause , S + will/can/may+ V-nguyên mẫu

    HTĐ TLĐ

    Ex:

    =>> If you work hard, you will earn more money.


    Note:

    1. Ngoài If người ta còn dùng: Provied that/Providing that

    Ex:

    =>> Provided that you hand in the report to the general manager by deadline, you will be accepted.


    2.“Should” có thể được dùng để thay thế cho”if” chỉ trong câu điều kiện lọa 1 nhưng mệnh đề ngay sau should động từ vẫn giữ ở nguyên mẫu.

    Ex:

    =>> Should you have any request, please dial the number 20415674


    3. If....not = UNLESS

    Ex:

    =>> Unless you quit smoking, you will die of lung cancer


    #MC

    ===========================================

    Secret Việt Nam Trung tâm tiếng anh tại đà nẵng

    chia sẽ

    Website:secretvietnam.com

    Lời cuối cảm ơn các bạn đã quan tâm/
     

Chia sẻ trang này