1. khuyen

    khuyenThành Viên Cấp 1

    Tham gia ngày:
    23 Tháng mười một 2015
    Bài viết:
    33

    Toàn Quốc Xét Tuyển hệ Cao đẳng điện Công nghiệp tại Hải Phòng 0939393723

    Thảo luận trong 'Linh tinh' bắt đầu bởi khuyen, 20 Tháng một 2021.

    Chương trình đào tạo Cao đẳng, Trung cấp Điện công nghiệp

    Tên ngành, nghề: Điện công nghiệp
    Trình độ đào tạo: Cao đẳng, trung cấp
    Hình thức đào tạo: Chính quy
    Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở tương đương trở lên

    1. Mục tiêu đào tạo
    1.1. Mục tiêu chung:
    Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ có trình độ cao đẳng nhằm trang bị cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề điện trong lĩnh vực công nghiệp, có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; giải quyết được các tình huống phức tạp trong thực tế; có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp,có khả năng tự học để nâng cao năng lực chuyên môn, kèm cặp, hướng dẫn các bậc thợ thấp hơn, có sức khoẻ tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
    1.2. Mục tiêu cụ thể:
    - Quấn được máy biến áp 1 pha công suất nhỏ;
    - Đọc và phân tích được các bản vẽ sơ đồ điện như: Sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt, sơ đồ đơn tuyến của một số sơ đồ điện cơ bản;
    - Sử dụng được các dụng cụ đo như: Ampe kế, Vôn kế, oát kế, công tơ điện, đồng hồ vạn năng, ampe kìm để đo các đại lượng tương ứng;
    - Lắp đặt được hệ thống chiếu sáng; Lắp và cài đặt được các bộ biến tần.
    - Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng được động cơ điện xoay chiều 3 pha roto lồng sóc;
    - Lắp đặt được các mạch chỉnh lưu, nghịch lưu, dao động, thay đổi tốc độ động cơ DC, AC; kiểm tra được chất lượng các linh kiện: Diode, BJT, Mosfet, IGBT, Diac, Triac, SCR; Lắp đặt được các mạch mạch thay đổi điện áp AC;
    - Lắp đặt, bảo dưỡng sửa chữa, vận hành được các mạch điện dùng Rơ le - công tắc tơ, Lắp đặt, lập trình và sửa chữa được những hư hỏng thường gặp của mạch điện điều khiển sử dụng PLCvà thiết kế được mạch theo yêu cầu công nghệ;
    - Lắp đặt, vận hàng được một số mạch điều khiển điện thủy lực;
    - Có đủ sức khỏe, tâm lý vững vàng, tác phong làm việc nhanh nhẹn, linh hoạt để làm việc trong cả điều kiện khắc nghiệt của thời tiết ngoài trời, trên cột điện cao đảm bảo an toàn lao động.
    1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
    Sau khi tốt nghiệp, người họccó khả năng:
    - Làm việc được ở các Công ty Điện lực: Tổ vận hành và quản lý đường dây, tổ bảo trì và sửa chữa đường dây;
    - Làm việc trong các trạm truyền tải và phân phối điện năng: Nhân viên vận hành;
    - Làm việc trong các công ty xây lắp công trình điện;
    - Làm việc trong các công ty, xí nghiệp sản xuất công nghiệp trong các thành phần kinh tế xã hội
    2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
    - Số lượng môn học, mô đun: 32
    - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2600 giờ. Tín chỉ: 107
    - Khối lượng các môn học chung /đại cương: 465 giờ
    - Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2135 giờ
    - Khối lượng lý thuyết: 752giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1744giờ; Kiểm tra: 104giờ.
    3. Nội dung chương trình:


    MH/


    Tên môn học/mô đun

    Số tín chỉ

    Thời gian học tập (giờ)

    Tổng số

    Trong đó

    Lý thuyết

    Thực hành/ thực tập

    Thi/ Kiểm tra

    I

    Các môn học chung

    31

    465

    208

    227

    30

    MH01

    Chính trị

    6

    90

    60

    24

    6

    MH02

    Pháp luật

    2

    30

    22

    6

    2

    MH03

    Giáo dục thể chất

    4

    60

    4

    52

    4

    MH04

    Giáo dục Quốc phòng và An ninh

    5

    75

    36

    36

    3

    MH05

    Tin học

    5

    75

    17

    54

    4

    MH06

    Ngoại ngữ

    8

    120

    60

    50

    10

    MH07

    Kỹ năng giao tiếp

    1

    15

    9

    5

    1

    II

    Các môn học/mô đun chuyên môn






    II.1

    Môn học,mô đun cơ sở

    22

    390

    190

    178

    22

    MH08

    Mạch điện

    4

    60

    23

    33

    4

    MH09

    An toàn lao động

    2

    30

    26

    2

    2

    MH10

    Khí cụ điện

    3

    45

    25

    17

    3

    MĐ11

    Đo lường điện

    2

    60

    16

    42

    2

    MH12

    Cơ sở lý thuyết máy điện

    2

    30

    28

    0

    2

    MH13

    Vẽ kỹ thuật

    2

    30

    13

    15

    2

    MH14

    Vẽ điện

    2

    30

    18

    10

    2

    MĐ15

    Autocad

    2

    60

    16

    42

    2

    MH16

    Tiếng anh chuyên ngành

    3

    45

    25

    17

    3

    II.2

    Môn học, mô đun chuyên môn

    54

    1745

    354

    1339

    52

    MĐ17

    Quấn dây máy điện

    3

    90

    27

    60

    3

    MĐ18

    Thiết bị điện gia dụng

    2

    60

    13

    45

    2

    MĐ19

    Lắp đặt hệ thống chiếu sáng

    2

    60

    20

    38

    2

    MĐ20

    Trang bị điện cơ bản

    5

    150

    26

    119

    5

    MH21

    Cung cấp điện hạ áp

    4

    60

    30

    26

    4

    MĐ22

    Trang bị điện nâng cao

    3

    75

    4

    68

    3

    MĐ23

    Điện tử cơ bản

    2

    60

    19

    38

    3

    MĐ24

    Điện tử nâng cao

    2

    60

    15

    42

    3

    MĐ25

    Truyền động điện

    2

    45

    32

    11

    2

    MĐ26

    Lắp và cài đặt biến tần

    2

    45

    12

    31

    2

    MĐ27

    Kỹ thuật cảm biến

    2

    60

    36

    22

    2

    MĐ28

    PLC cơ bản

    3

    90

    29

    58

    3

    MĐ29

    PLC nâng cao

    4

    120

    30

    86

    4

    MĐ30

    Điều khiển điện khí nén

    2

    60

    19

    39

    2

    MĐ31

    Điều khiển thủy lực

    2

    60

    32

    26

    2

    MĐ32

    Thực tập sản xuất

    14

    650

    10

    630

    10


    Tổng

    107

    2600

    752

    1744

    104

    – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và học tập:

    **** Đợt 1:

    + Từ ngày 10/01 đến 20/04

    + Khai giảng khóa học: 10/03

    **** Đợt 2:

    + Từ ngày 10/05 đến 30/08

    + Khai giảng lớp: 05/09

    **** Đợt 3:

    + Từ ngày 10/09 đến 30/12

    HỒ SƠ XÉT TUYỂN:

    – Sơ yếu lý lịch xác nhận của xã phường hoặc cơ quan đang công tác

    – Bằng tốt nghiệp và học bạ THCS, THPT photo công chứng (01 bản);

    – Bảng điểm và Bằng tốt nghiệp trung cấp, hoặc cao đẳng, hoặc đại học photo công chứng (01 bản);

    – Giấy khai sinh bản sao (01 bản);

    – 02 ảnh màu 3x4cm (Ghi thông tin họ tên sau ảnh)

    – Các giấy tờ ưu tiên khác nếu có.

    HỌC PHÍ KHÓA HỌC

    -Hp: 4.800.000 vnđ/kỳ/ học viên

    Địa điểm đăng ký học và nộp hồ tại

    Trường Cao Đẳng Duyên Hải

    Số 156/109 Trường Chinh, Đồng Hòa, Kiến An, Hải Phòng

    Hotline: 093 9393 723 (Khuyên- PĐT)

    Emai: khuyenbt@duyenhai.edu.vn
     

Chia sẻ trang này