1. dailyxeben

    dailyxebenThành Viên Mới

    Tham gia ngày:
    8 Tháng ba 2017
    Bài viết:
    23

    Toàn Quốc Xe ben Hino 3.5 tấn WU342 110HD

    Thảo luận trong 'Linh tinh' bắt đầu bởi dailyxeben, 22 Tháng ba 2017.

    Xe ben Hino tải trọng 3.5 tấn, thể tích thùng hàng 2.86m3 được đóng thùng ben trên nền xe cơ sở Hino WU342L 110HD. Dòng xe này được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, do nhà máy Hino Motors Manufacturing Indonesia sản xuất và lắp ráp Các bộ phận quan trọng của xe được nhập khẩu từ Nhật Bản.
    Đặc điểm nổi bật của dòng Hino WU342L nhập khẩu là khả năng chịu tải, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, thiết kế gọn và đơn giản, di chuyển linh hoạt trong những phạm vi hẹp, địa hình xấu, trong các môi trường làm việc khắt nghiệt như các công trình xây dựng.
    Xe ben Hino 35 tan WU342 110HDXe ben Hino 3.5 tấn thùng ben 2.86m3 WU342L 110HD
    Ngoại thất xe ben Hino 3.5 tấn
    Xe ben Hino 35 tan WU342 110HD
    Cabin được thiết kế kiểu dáng khí động học giúp giảm sức cản của không khí, kính chắn gió tráng laminate được thiết kế với độ công lớn, nghiêng khoảng 30 độ (chỉ vỡ cục bộ, không gây nguy hiểm cho tài xế), thân cabin thiết kế bo tròn, cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế với nhiều khe thông gió làm mát động cơ. Cabin đơn kiểu lật giúp việc bảo trì và sửa chữa tiến hành dễ dàng.
    Cụm đèn pha và đèn xi nhan lớn kết hợp với đường vát trên cửa cabin tạo điểm nhấn cho chiếc xe. Kính chiếu hậu mở rộng giúp người lái quan sát tốt.
    Xe ben Hino 35 tan WU342 110HDCửa xe được gia cường bằng dầm chống va bằng thép, bảo vệ tài xế khỏi những va chạm mạnh trong trường hợp tai nạn.Hệ thống treo có van thiết kế mới, tải trọng phân bổ đều hơn giúp xe vận hành êm ái và ổn định.
    Chassis ben Hino có 3 ưu điểm:
    Thân chassis được làm bằng thép nguyên thanh không nối.
    Sắt xi được gia cố: độ dày sắt xi và phần gia cố: 6mm+3.2mm
    Có đinh tán trụ phía trên khung chassi, thanh nối được cải tiến chịu lực tốt hơn
    Nội thất xe ben Hino 3.5 tấn WU342L 110HD
    Xe ben Hino 35 tan WU342 110HDKhông gian bên trong cabin rộng rải, tạo cảm giác thoải mái và sự tập trung cho tài xế.
    Xe ben Hino 35 tan WU342 110HDVô lăng trợ lực có thể điều chỉnh lên xuống phù hợp với tài xế, tạo sự thoải mái cho tài xế.
    Đồng hồ hiện thị thiết kế đơn giản dễ đọc, sử dụng công nghệ đèn Led giúp người lái dễ dàng quan sát trong suốt hành trình.
    Ghế ngồi điều chỉnh lên xuống phù hợp với người lái. Ghế xe được trang bị dây an toàn loại mới 3P ELR (trái và phải) và loại 2P ELR (ghế giữa).
    Hệ thống giải trí đầu CD, Radio với hệ thống loa nằm 2 bên hông cửa.
    Hệ thống điều hòa Denso. Van thông gió được thiết kế chung với hộc máy điều hòa, khi xe dừng đỗ, chỉ cần mở van thông gió, không cần mở cửa sổ, tránh làm tăng nhiệt độ trong cabin.
    Cửa sổ chỉnh điện.
    Thùng ben và hệ thống nâng hạ thủy lực
    Hệ thống nâng ben cộng lực mạnh mẽ với trục nâng ben được thiết kế dạng càng chữ A, góc nâng rộng giúp hạ tải nhanh chóng, thuận tiện. Xi lanh thủy lực trục lớn giúp với khả năng nâng ben mạnh mẽ và ổn định.
    Thùng hàng với thể tích 2.86m3, với kích thước thùng hàng: 3550 x 1660/1520 x 490/380 (mm)
    BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (P.T.O) : Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số động cơ xe
    Kiểu truyền động Dẫn động bánh răng qua hộp số động cơ xe nền.
    Kiểu truyền điện Cơ, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin.
    Thiết bị của bảng điều khiển Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe nền
    Cabin - Màu trắng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
    - Cabin lật với thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn.
    THÙNG TẢI TỰ ĐỔ
    Kích thước thùng lọt lòng (D x R x C) 3550 x 1660/1520 x 490/380
    Vật liệu thùng chứa Bằng thép SS400 chuyên dụng, chịu mài mòn và áp lực cao
    Độ dày sàn Thép tấm phẳng dày 3mm
    Độ dày vách hông Thép tấm phẳng dày 3mm
    Đà dọc Thép dập định hình dày 4mm
    Đà ngang Thép dập định hình dày 4mm
    HỆ THỐNG NÂNG HẠ THỦY
    Xy lanh thủy lực SAMMITR, loại: KRM140 - nhập đồng bộ nguyên kiện, mới 100%
    Áp lực làm việc lớn nhất f140 - 514 kGf/cm 2
    Bơm thủy lực 150
    Lưu lượng bơm loại bánh răng
    Góc nâng thùng 32 độ
    Thời gian nâng hạ thùng 49 - 51 giây
    Thùng dầu 15 ~ 20
    Điều khiển Cơ khí, có kết hợp giữa ly hợp và chân ga
    Vận hành
    Xe ben Hino 35 tan WU342 110HDXe ben Hino 3.5 tấn 110HD trang bị động cơ W04D-TP, động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử và làm mát bằng nước, cho công suất cực đại 110ps tại 2800 vòng/phút và momen xoắn cực đại 284N.m tại 1800 vòng/phút.
    Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3 với hệ thống phun nhiên liệu điện tử, TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp, giúp giảm phát thải khí xã, đồng thời giúp tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
    Xe ben Hino 35 tan WU342 110HDHộp số cơ khí model M153, 5 số tiến 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến 5. Hệ thống lái bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực.
    Hệ thống phanh chính: thủy lực, trợ lực chân không. Phanh tay: cơ khí, tác dụng lên trục ra của hộp số.
    Dung tích thùng nhiên liệu 100 lít, có nắp khóa an toàn
    Cỡ lốp: 7.50-16-14PR
    Màu sắc: Xe ben Hino 3.5 tấn WU342L 110HD có 4 màu cơ bản : màu trắng, màu đỏ, màu xanh, màu vàng.
    Tình trạng : xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia mới 100%.
    Bảo hành : 12 tháng không giới hạn số km.
    Thông số kỹ thuật

    XE BEN HINO 3.5 TẤN WU342L-110HD
    Trọng lượng xe Tổng tải trọng 7.500 Kg
    Tải trọng cho phép chở 3.490 Kg
    Kích thước xe Kích thước (D x R x C) 6.000 x 1.945 x 2.165 mm
    Kích thước lòng thùng hàng 3550 x 1660/1520 x 490/380 mm
    Chiều dài cơ sở 3.380 mm
    Chiều rộng Cabin 1.810 mm
    Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối Chassis 4.304 mm
    Động cơ Model HINO W04D-TP
    Loại Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng phun nhiên liệu và làm mát bằng nước
    Dung tích xy lanh 4.009 cc
    Công suất cực đại(JIS Gross) 110PS (tại 2.800vòng/phút)
    Momen xoắn cực đại (JIS Gross) 284N.m (tại 1.800vòng/phút)
    Tốc độ tối đa 3.550 vòng/phút
    Hộp số Model M153
    Loại 5 số đồng tốc từ số 1 đến số 5
    Hệ thống lái Bi tuần hoàn trợ lực thủy lực
    Hệ thống phanh Hệ thống phanh thủy lực, trợ lực chân không hoặc thủy lực
    Cỡ lốp 7,50 -16 -14PR
    Tính năng vận hành Tốc độ cực đại 93 km/h
    Khả năng vượt dốc 30,8 Tan(e)%
    Thùng nhiên liệu 100 L
    Tính năng khác Hệ thống trợ lực tay lái Có
    Hệ thống treo cầu trước Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn
    Hệ thống treo cầu sau Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn
    Cửa sổ điện Không
    Khóa cửa trung tâm Không
    CD/AM/FM Radio có
    Điều hòa, quạt gió Không
    Số chỗ ngồi 3
     

Chia sẻ trang này