1. kenkurock

    kenkurockMember

    Tham gia ngày:
    14 Tháng mười một 2013
    Bài viết:
    1,143

    Thời trang nam giới theo bảng chữ cái từ A đến Z

    Thảo luận trong 'Tin tức thời trang nam' bắt đầu bởi kenkurock, 14 Tháng mười một 2013.

    (Mentoday.vn) – Dưới đây là những từ ngữ về thời trang dành cho nam giới mà bất kỳ người đàn ông sành điệu nào cũng nên biết.

    A


    Argyle - họa tiết hình quả trám – kiểu họa tiết phổ biến, mang đến vẻ cổ điển và sự lịch lãm dành cho quý ông.


    Thoi trang nam gioi theo bang chu cai tu A den Z

    B


    Bespoke – trang phục may đo. Những quý ông chắc hẳn sẽ không lạ lẫm gì với dịch vụ may sẵn, đặc biệt là khi cần có một bộ suits chỉn chu.


    Thoi trang nam gioi theo bang chu cai tu A den Z

    Black tie – dress code khi tham dự các buổi tiệc sang trọng.


    Brogue – kiểu họa tiết đục lỗ rất phổ biến trên giày da.


    Thoi trang nam gioi theo bang chu cai tu A den Z

    C


    Cashmere – một loại chất liệu len, làm từ lông dê, nhẹ, mềm và ấm.


    Thoi trang nam gioi theo bang chu cai tu A den Z

    Chino – tên gọi của loại vải hoặc quần làm từ cotton, có bề mặt vải lì.


    Cargo – quần túi hộp


    D


    Double breasted – bộ suit hoặc áo khoác có hai hàng cúc, mang đến sự cổ điển và cực kỳ chuẩn mực.


    Thoi trang nam gioi theo bang chu cai tu A den Z

    Duffle bag – chiếc túi kiểu trống nam tính, tiện dụng.


    Thoi trang nam gioi theo bang chu cai tu A den Z

    Derby – tên một kiểu giày dành cho nam giới. Derby thường bị nhầm lẫn với kiểu giày Oxford, bạn có thể xem cách phân biệt tại đây.


    E


    Essence – tinh dầu thơm


    F


    French cuff – kiểu cổ tay áo sơ-mi gập, thường dùng với cufflink


    Thoi trang nam gioi theo bang chu cai tu A den Z

    H


    Herringbone – kiểu họa tiết zig zag nhỏ, cổ điển, thường thấy trên chất liệu vải dệt chéo.


    Houndstooth – kiểu họa tiết hình răng cưa nhỏ.


    Thoi trang nam gioi theo bang chu cai tu A den ZTrái: Họa tiết Herringbone. Phải: Họa tiết Houndstooth.

    J


    Jacket – các loại áo khoác nói chung, rất cần thiết cho mùa thu đông.


    K


    Khakis – tương tự như Chinos, nhưng Khaki dùng để dành riêng cho một loại màu sắc. Để phân biệt Chinos và Khaki, bạn có thể xem tại đây.


    L


    Linen – một kiểu đan sợi thô, mỏng, thoáng thích hợp cho mùa hè, có thể được làm từ cotton, sợi gai, …


    Loafer – gọi chung cho các loại giày lười.


    Thoi trang nam gioi theo bang chu cai tu A den Z

    M


    Monkstraps – kiểu giày không buộc dây mà thay bằng một miếng đai da vắt ngang cổ giày và dùng khóa kim loại.


    Thoi trang nam gioi theo bang chu cai tu A den Z

    O


    Oxford – tên gọi của loại giày lịch sự, dùng trong những sự kiện quan trọng.


    P


    Peacoat – kiểu áo khoác ngắn, lấy cảm hứng từ trang phục của hải quân, thường có hai hàng cúc và màu xanh navy.


    Thoi trang nam gioi theo bang chu cai tu A den Z

    Plaid - một kiểu họa tiết kẻ caro.



    Pinstripe – kiểu kẻ sọc rất nhỏ.


    Pocket square – Khăn vuông gài túi áo.


    Thoi trang nam gioi theo bang chu cai tu A den Z
    Bộ suit kẻ pinstripe và pocket square

    R


    Ready-to-wear – dòng sản phẩm may sẵn, còn có cách gọi khác là prêt-à-porter.


    S


    Single breasted jacket – kiểu áo khoác có một hàng cúc.


    T


    Tuxedo – bộ suit lịch lãm, dành cho các buổi tiệc tối.


    Thoi trang nam gioi theo bang chu cai tu A den Z

    Trenchcoat – áo khoác dài.


    V


    Vest – chiếc áo gile trong bộ suit.


    W


    Waist coat – tương tự như vest.


    Thoi trang nam gioi theo bang chu cai tu A den Z
    Vest hay Waistcoat

    Wingtip – một kiểu giày mang họa tiết brogue.

    Theo Chanelvn​
     

Chia sẻ trang này